LOL,B4......Đó là những từ viết tắ rất thông dụng đấy.Mình đã sưu tầm
được trong một số cuốn sách + kinh nghiệm bản thân 1 chút để hoàn thành
bài viết này :
as I know : theo tôi được biết.
2.AFK= away
from keyboard : rời bàn phím
3.AKA=also
known as : biệt danh
4.ASAP=as soon
as possible: càng sớm càng tốt
5.ATM=at the
moment: Bây giờ (ko phải thẻ rút xiền đâu nhá )
6.B4=before :
trước khi
7.BAK: Back at
keyboard: quay trở lại bàn phím
8.B=I'm back :
tôi trở lại rồi
9.BBIAB= be
back in a bit : sẽ trở lại ngay
10.BBIAFM= be
back in a few minutes : sẽ trở lại sau vài phút nữa.
11.BBL=be back
later : chút nữa quay lại sau
12.B/C
=because : bởi vì
13.BAB=baby
14.BCNU=be
seeing you: tạm biệt
15.BFN=Bye for
now: Tạm biệt trước nhé !
16.BRB=be
right back : Đợi một chút, sẽ quay lại ngay
17.BTDT=been
there, done that: Tôi cũng đã trải qua chuyện đó
18.BTSOOM=
beats the suck out of me : hoàn toàn đoán ko ra , ko hiểu tí gì.
19.BTW=by the
way : đúng rồi
20.CFV=call
for vote : Bỏ phiếu biểu quyết
21.CU= see you
: hẹn gặp lại
22.CUL or
CUL8R = see you later : Lát nữa gặp lại
23.CYA=see ya :
Tạm biệt/hẹn gặp lại
24.EG= evil
grin : cười gian (thế này này )
25.F2F=face to
face: mặt đối mặt
26.FAQ=frequently
asked questions : vấn đề thường được hỏi.Tương tự ta có FAQL=FAQ list
:bảng vấn đề thường được hỏi.
27.FOAF=friend
of a friend: bạn của bạn
28.FWIW= for
what it's worth : ko rõ thật hay giả
29.FYA= for
your amusement : cho bạn niềm vui
30.FYI= for
your information : để bạn tham khảo
31.G=I'm
grinning : cười hé
32.GA=go ahead
: bạn nói trước đi
33.GBH=great
big hug : ôm chặt ---GBH&K= great big hug and kiss: ôm chặt và hôn
nồng thắm.
34.H or *H*:
ôm chặt
35.HHJK=ha ha
just kidding =HHOK=ha ha only kidding : chỉ đùa thôi
36.HTH=hope
this help or heart-to-heart: mong được giúp đỡ
37.IAE= in any
event: tóm lại
38.IHNI=I hope
no idea : hoàn toàn ko biết, ko hiểu
39.IMO=In my
opinion : theo ý kiến của tôi
40.Inet=Internet
41.IOW=In
other words: nói cách khác
42.IRL= In
real life : trong đời sống
43.IYKWIM= If
you know what I mean: Hy vọng bạn hiểu được ý tôi
44.IYKWIMAITYD=
If you know what I mean and I think you do : Tôi nghĩ chắc chắn bạn
hiểu ý của tôi muốn nói gì.
45.JAM=just a
minute
46.JIC=just in
case: chỉ trong trường hợp
47.K or *K*=
kiss : cái này thì ai-cũng-biết-là-cái-gì-rồi-đấy
48.KNWIM?= do
you know what I mean? : bạn hiểu ý tôi chứ
49.KISS= keep
it simple stupid: viết ngắn một chút , ngốc ạ ^^!!
50.L=laugh:
cười ---LOL=laughing out loud: bật cười thành tiếng
51.L8R= later :
lát sau
52.LMK= Let me
know : cho tôi biết
53.LMAS=laughing
my ass off : buồn cười muốn chết
54.LTNC= long
time no see : đã lâu ko gặp
55.NP=No
problem: ko vấn đề gì
56.O=over: cứ
nói đi
57.OO=over and
out : Kết thúc ở đây ( có ý giống như tạm biệt)
58.OIC=oh,I
see: ô tôi hiểu rồi
59.OBTW=Oh, by
the way: Ô,đúng rồi
60.OXOXOX=Hugs
and Kisses : Ôm và hôn bạn thật nhiều.
61.PITA=pain
in the ass: việc tệ hại
62.PMFJI or
PMJI= pardon me for jumping in [ pardon my jumping in] : xin lỗi, đột
nhiên tham gia vào câu chuyện
63.ROFL or
ROTFL=rolling on [ the] floor laughing: cười lăn cười bò ---ROTFLMAO =
rolling on the floor laughing my ass off: tôi sắp chết vì cười lăn cười
bò
64.RTFM= raed
the ịng
manual : xem hướng dẫn ---RTFMS=RTFM Stupid : xem hướng dẫn ấy đồ ngốc.
65.S=smile:
cười
66.SB=smile
back : cười đáp lại
67.SEC..= Wait
a second
68.Sup=What's
up: Vẫn khỏe chứ? Thế nào hả?
69.TIA = TYIA=
thanks in advance [thank you in advance]
70.TIC=tongue
in cheek : là đùa đấy thôi.
71.THX=TNX :
thanks
72.TTFN= Ta-Ta
For Now: Cảm ơn đây vậy
73.TTYL= Talk
to you later
74.TKVM=thank
you very much
75.W or
*W*=Wink : chớp mắt
76.WB=Welcome
back : Chào mừng bạn trở lại
77.WRT=with
respect to: về việc
78.WTG=Way to
go : làm đi
79.WTHDTM?=
What the hell does that mean ? : thật ra là ý gì đây?
80.WWML= Will
write more later
81.YBS=you'll
be sorry : bạn sẽ phải hối hận
82.YDKJ=you
don't know jack : Cậu chả biết cái gì cả
83.YWIA=You're
welcome in advance:ko nên khách sáo
Nguồn: chuyen-qb
được trong một số cuốn sách + kinh nghiệm bản thân 1 chút để hoàn thành
bài viết này :
Những từ
ngữ viết tắt thông dụng trong chat & email
(Thường được
viết chữ in nhưng cũng có người viết thường)
1.AFAIK=as farngữ viết tắt thông dụng trong chat & email
(Thường được
viết chữ in nhưng cũng có người viết thường)
as I know : theo tôi được biết.
2.AFK= away
from keyboard : rời bàn phím
3.AKA=also
known as : biệt danh
4.ASAP=as soon
as possible: càng sớm càng tốt
5.ATM=at the
moment: Bây giờ (ko phải thẻ rút xiền đâu nhá )
6.B4=before :
trước khi
7.BAK: Back at
keyboard: quay trở lại bàn phím
8.B=I'm back :
tôi trở lại rồi
9.BBIAB= be
back in a bit : sẽ trở lại ngay
10.BBIAFM= be
back in a few minutes : sẽ trở lại sau vài phút nữa.
11.BBL=be back
later : chút nữa quay lại sau
12.B/C
=because : bởi vì
13.BAB=baby
14.BCNU=be
seeing you: tạm biệt
15.BFN=Bye for
now: Tạm biệt trước nhé !
16.BRB=be
right back : Đợi một chút, sẽ quay lại ngay
17.BTDT=been
there, done that: Tôi cũng đã trải qua chuyện đó
18.BTSOOM=
beats the suck out of me : hoàn toàn đoán ko ra , ko hiểu tí gì.
19.BTW=by the
way : đúng rồi
20.CFV=call
for vote : Bỏ phiếu biểu quyết
21.CU= see you
: hẹn gặp lại
22.CUL or
CUL8R = see you later : Lát nữa gặp lại
23.CYA=see ya :
Tạm biệt/hẹn gặp lại
24.EG= evil
grin : cười gian (thế này này )
25.F2F=face to
face: mặt đối mặt
26.FAQ=frequently
asked questions : vấn đề thường được hỏi.Tương tự ta có FAQL=FAQ list
:bảng vấn đề thường được hỏi.
27.FOAF=friend
of a friend: bạn của bạn
28.FWIW= for
what it's worth : ko rõ thật hay giả
29.FYA= for
your amusement : cho bạn niềm vui
30.FYI= for
your information : để bạn tham khảo
31.G=I'm
grinning : cười hé
32.GA=go ahead
: bạn nói trước đi
33.GBH=great
big hug : ôm chặt ---GBH&K= great big hug and kiss: ôm chặt và hôn
nồng thắm.
34.H or *H*:
ôm chặt
35.HHJK=ha ha
just kidding =HHOK=ha ha only kidding : chỉ đùa thôi
36.HTH=hope
this help or heart-to-heart: mong được giúp đỡ
37.IAE= in any
event: tóm lại
38.IHNI=I hope
no idea : hoàn toàn ko biết, ko hiểu
39.IMO=In my
opinion : theo ý kiến của tôi
40.Inet=Internet
41.IOW=In
other words: nói cách khác
42.IRL= In
real life : trong đời sống
43.IYKWIM= If
you know what I mean: Hy vọng bạn hiểu được ý tôi
44.IYKWIMAITYD=
If you know what I mean and I think you do : Tôi nghĩ chắc chắn bạn
hiểu ý của tôi muốn nói gì.
45.JAM=just a
minute
46.JIC=just in
case: chỉ trong trường hợp
47.K or *K*=
kiss : cái này thì ai-cũng-biết-là-cái-gì-rồi-đấy
48.KNWIM?= do
you know what I mean? : bạn hiểu ý tôi chứ
49.KISS= keep
it simple stupid: viết ngắn một chút , ngốc ạ ^^!!
50.L=laugh:
cười ---LOL=laughing out loud: bật cười thành tiếng
51.L8R= later :
lát sau
52.LMK= Let me
know : cho tôi biết
53.LMAS=laughing
my ass off : buồn cười muốn chết
54.LTNC= long
time no see : đã lâu ko gặp
55.NP=No
problem: ko vấn đề gì
56.O=over: cứ
nói đi
57.OO=over and
out : Kết thúc ở đây ( có ý giống như tạm biệt)
58.OIC=oh,I
see: ô tôi hiểu rồi
59.OBTW=Oh, by
the way: Ô,đúng rồi
60.OXOXOX=Hugs
and Kisses : Ôm và hôn bạn thật nhiều.
61.PITA=pain
in the ass: việc tệ hại
62.PMFJI or
PMJI= pardon me for jumping in [ pardon my jumping in] : xin lỗi, đột
nhiên tham gia vào câu chuyện
63.ROFL or
ROTFL=rolling on [ the] floor laughing: cười lăn cười bò ---ROTFLMAO =
rolling on the floor laughing my ass off: tôi sắp chết vì cười lăn cười
bò
64.RTFM= raed
the ịng
manual : xem hướng dẫn ---RTFMS=RTFM Stupid : xem hướng dẫn ấy đồ ngốc.
65.S=smile:
cười
66.SB=smile
back : cười đáp lại
67.SEC..= Wait
a second
68.Sup=What's
up: Vẫn khỏe chứ? Thế nào hả?
69.TIA = TYIA=
thanks in advance [thank you in advance]
70.TIC=tongue
in cheek : là đùa đấy thôi.
71.THX=TNX :
thanks
72.TTFN= Ta-Ta
For Now: Cảm ơn đây vậy
73.TTYL= Talk
to you later
74.TKVM=thank
you very much
75.W or
*W*=Wink : chớp mắt
76.WB=Welcome
back : Chào mừng bạn trở lại
77.WRT=with
respect to: về việc
78.WTG=Way to
go : làm đi
79.WTHDTM?=
What the hell does that mean ? : thật ra là ý gì đây?
80.WWML= Will
write more later
81.YBS=you'll
be sorry : bạn sẽ phải hối hận
82.YDKJ=you
don't know jack : Cậu chả biết cái gì cả
83.YWIA=You're
welcome in advance:ko nên khách sáo
Nguồn: chuyen-qb